💵
SMS CHATBOT BANKING
  • Giới thiệu SMS Chatbot Banking
  • 📌CHUẨN BỊ
    • Đăng ký tài khoản
    • Cài đặt phần mềm lên điện thoại Android
    • Thêm thiết bị Android vào hệ thống
    • Nâng cấp tài khoản
  • 📲Gửi tin nhắn SMS
    • Gửi tin nhắn SMS lẻ
    • Gửi tin nhắn SMS hàng loạt
    • Cách hạn chế bị chặn SIM gửi SMS
    • Các thuật ngữ trạng thái của tin nhắn
    • Bonus: Tổng hợp gói SMS giá rẻ cho các nhà mạng
  • 🔗Kết nối SMS và Chatbot
    • Cài đặt Chatbot gửi tin SMS thông qua thẻ Xem.li SMS
    • Cài đặt Chatbot gửi tin SMS thông qua API
    • Cài đặt đẩy SMS nhận được từ điện thoại lên chatbot
    • Cài đặt đẩy SMS nhận được lên chatbot dựa theo từ khoá
    • Phụ lục: Hướng dẫn tạo chatbot cơ bản
  • 🛒Kết nối SMS và Woocommerce
    • Plugin SMS thông báo đơn hàng, tài khoản...
    • Plugin Xác nhận thanh toán dựa trên SMS
  • 🎁BONUS
    • Plugin Woocommerce: thông báo đơn hàng, tài khoản... qua Messenger
    • Cách lưu trữ giao dịch Momo lên hệ thống SMS
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. Gửi tin nhắn SMS

Các thuật ngữ trạng thái của tin nhắn

PreviousCách hạn chế bị chặn SIM gửi SMSNextBonus: Tổng hợp gói SMS giá rẻ cho các nhà mạng

Last updated 3 years ago

Was this helpful?

  • Pending: Lệnh gửi tin nhắn đang chờ thực hiện.

  • Scheduled: Lệnh gửi tin nhắn đã được lên lịch để thực hiện.

  • Queued: Lệnh gửi tin nhắn đã được thêm vào hàng đợi để gửi đi. Trong những trường hợp như thiết bị chưa online (hết pin, không kết nối mạng), nếu tin nhắn được chuyển đến thiết bị di động để gửi thì sẽ ở tình trạng queued. Một trường hợp khác, tin nhắn được cấu hình gửi nhưng thiết bị đang triển khai gửi các tin nhắn khác, thì tin nhắn mới cũng sẽ có trạng thái Queued.

  • Failed: Lỗi khi gửi tin do tài khoản SIM hết tiền, số bị chặn hoặc số người nhận bị sai.

  • Received: Số tin nhắn đã nhận.

  • Sent: Tin nhắn đã được gửi đi nhưng chưa rõ người nhận đã nhận được hay chưa.

  • Delivered: Tin nhắn đã được gửi đi và chuyển thành công đến điện thoại người nhận.

📲